Tọa Vong CôngHàn Băng Chân KhíHỗn Nguyên CôngVô Vọng Thần CôngTàn Dương Công QuyếtNgũ Hành Tâm PhápTử Hà CôngĐộc Thiềm CôngNghịch Thiên Tà CôngBăng Tâm QuyếtHuyền Hiệp Yếu QuyếtHuyền Cuồng Yếu QuyếtHuyền Tà Yếu QuyếtHuyền Ác Yếu QuyếtTâm Trai Bí TriệnHấp Tinh Đại Pháp (Tầng 1)Huyết Đao KinhThiên Ma BíLục Đạo Lăng Tiêu Độc Tôn QuyếtQuỳ Hoa Bảo Điển (Tầng 1)Cửu Âm Chân KinhTạo Hoá Công
Minh Giáo bất thế thần công, do tam đại giáo chủ thời kỳ đầu Minh Giáo hợp lực tạo ra, đến cảnh giới cao nhất, khí huyết toàn thân lưu chuyển theo tâm ý, thiên kinh di lạc, tụ khí tạ lực, rất cương nhu, nghịch chuyển âm dương, người không có tính ngộ cực cao cực khó thấy được bí ẩn trong nó.
Di Thiên Phần Hải Quyết
Thuộc về: Minh Giáo
Tu vi tiến cấp: 426,184
Tổng tu vi: 3,082,608
Tu vi tiến cấp: 426,184
Tổng tu vi: 3,082,608
Lực Tay: +145
Thân Pháp: +94
Nội Tức: +47
Canh Khí: +51
Thể Phách: +89
Thân Pháp: +94
Nội Tức: +47
Canh Khí: +51
Thể Phách: +89
Nội công phát huy tối đa thực lực trang bị
Lực Tay: +217
Thân Pháp: +141
Nội Tức: +70
Canh Khí: +76
Thể Phách: +133
Lực Tay: +217
Thân Pháp: +141
Nội Tức: +70
Canh Khí: +76
Thể Phách: +133
Vận hành kích hoạt:
Khí huyết cực hạn +5610
Nội lực tối đa +1240
Sức đỡ đòn cực hạn +4590
Nội công phòng +125
Sát thương của chiêu thức mang thuộc tính Thái Cực +20%
Sát thương của chiêu thức mang thuộc tính Dương, Cương, Âm, Nhu +16%
Nội lực tối đa +1240
Sức đỡ đòn cực hạn +4590
Nội công phòng +125
Sát thương của chiêu thức mang thuộc tính Thái Cực +20%
Sát thương của chiêu thức mang thuộc tính Dương, Cương, Âm, Nhu +16%
Đặc hiệu:
Phúc Thủ Phần Hải: Khi tấn công có tỉ lệ nhất định trong 6s mỗi đòn kèm theo 139 điểm (Nếu HP bản thân lớn hơn kẻ địch, gây thêm 15% sát thương kèm theo) sát thương Dương (Thời gian hồi khí 20s, nhiều nhất kèm 5 lần sát thương);
Phiên Thủ Di Thiên: Khi chịu đòn có tỉ lệ nhất định trong 5s hấp thu sát thương của 60% HP bản thân (Thời gian hồi khí 40s)
Phiên Thủ Di Thiên: Khi chịu đòn có tỉ lệ nhất định trong 5s hấp thu sát thương của 60% HP bản thân (Thời gian hồi khí 40s)