cửu âm đại điển
Đông Phương Vô Phong KiếmVạn Tượng Thiên Nguyên NhẫnMặc Vũ Xuân ThuU Minh Tàn Hương ThứcTướng Quân HànhCuồng Sát Phá Trận KiếmNgự Phong Cửu BiếnTiêu Tương Băng Vân PhổThiên Ma Bát ÂmLạc Nhạn CungThần Tiễn Cửu SáchLiệt Vân Bát TiễnMinh Lệ NhẫnHàn Tuyền Tẩy Tâm PhổMinh Nguyệt Thương Hải QuyếtTố U LệnhXuân Thu Thiên Viễn QuyếtMộng Vi Bút Phổ
Bế Tâm Tự Thận
Bế Tâm Tự Thận
Tự Giác Thiên Ninh
Tự Giác Thiên Ninh
Viễn Cận Tương An
Viễn Cận Tương An
Tịch Cảnh Vô Nhiễu
Tịch Cảnh Vô Nhiễu
Tiêu Dao Tự Thị
Tiêu Dao Tự Thị
Nguyệt Dạ Phần Hương
Nguyệt Dạ Phần Hương
Tứ Vọng Khê Sơn
Tứ Vọng Khê Sơn
Phong Khởi Vân Đạm
Phong Khởi Vân Đạm
Bế Tâm Tự Thận (Võ kỹ)
Bế Tâm Tự Thận (Võ kỹ)
Tiêu Dao Tự Thị
Tiêu Dao Tự Thị
Nguyệt Dạ Phần Hương (Biến chiêu)
Nguyệt Dạ Phần Hương (Biến chiêu)
Tứ Vọng Khê Sơn (Võ kỹ)
Tứ Vọng Khê Sơn (Võ kỹ)
Phong Khởi Vân Đạm (Trên không) (Võ kỹ)
Phong Khởi Vân Đạm (Trên không) (Võ kỹ)

Viễn Cận Tương An

Viễn Cận Tương An
Công lực:
-+/13
Bộ: Hàn Tuyền Tẩy Tâm Phổ
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính: ★★☆
Phân loại: Hư chiêu(phá thủ)

Cự ly tối đa: 15.0 mét
Thời gian hồi khí: 10.0 giây
Nội lực mất: 124
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 1039

Gây ra cho kẻ địch trong khu vực đang chọn (195~195)(+195)(+195)(+454) Nhu sát thương (tổng 1, mỗi đòn 1039 sát thương), khi phá đỡ đòn của địch sẽ thêm cho địch trạng thái Viễn Cận Tương An: trong 5s nếu địch tiến gần đến bản thân trong phạm vi 10m thì định thân 3s
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024