cửu âm đại điển
Tật Quỷ ĐaoThất Hồn Đao PhápĐoạn Tình Thất TuyệtViêm Dương Đao PhápHuyết Sát Đao PhápCuồng Phong Đao PhápHồ Gia Đao PhápTỉnh Trung Bát PhápBát Quái ĐaoViên Nguyệt Loan ĐaoKhốn Thiên Đao QuyếtHuyết Hải Ma Đao LụcHuyết Đao QuyếtNgạo Hàn Lục QuyếtKhoáng Hải Thiên Toàn TrảmMinh Vương Đoạn Ảnh ĐaoThiên Anh Phá Trận ĐaoĐãng Khấu ĐaoQuảng Võ Trưng Bá ĐaoTứ Hải Quy Đao Quyết
Vân Long Tam Hiện
Vân Long Tam Hiện
Triền Thân Trích Tâm
Triền Thân Trích Tâm
Diều Tử Phiên Thân
Diều Tử Phiên Thân
Tiến Bộ Liên Hoàn
Tiến Bộ Liên Hoàn
Bế Môn Thiết Phiến
Bế Môn Thiết Phiến
Uyên Ương Liên Hoàn
Uyên Ương Liên Hoàn
Bát Phương Tàng Đao
Bát Phương Tàng Đao
Vân Long tam Hiện (Biến chiêu)
Vân Long tam Hiện (Biến chiêu)
Triền Thân Trích Tâm (Biến chiêu)
Triền Thân Trích Tâm (Biến chiêu)
Uyên Ương Liên Hoàn (Biến chiêu)
Uyên Ương Liên Hoàn (Biến chiêu)

Vân Long tam Hiện (Biến chiêu)

Vân Long tam Hiện (Biến chiêu)
Công lực:
-+/12
Bộ: Hồ Gia Đao Pháp
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính:
Phân loại: Hư chiêu(phá thủ)

Cự ly tối đa: 20.0 mét
Thời gian hồi khí: 2.0 giây
Nội lực mất: 128
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 1044

Cương nhẫn nhu hòa, hư thực vi phá, tạo (200~200)(+195)(+195)(+454) Ngoại công sát thương (tổng 1, mỗi đòn 1044 sát thương) cho mục tiêu
Khi phá đỡ đòn của mục tiêu:
Trong 5s mục tiêu không thể đỡ đòn; đồng thời thêm 3 tầng trạng thái “Hoãn Kình”, 1 tầng trạng thái “Tàng Đao” cho bản thân: Giảm [Bát Phương Tàng Đao] tốn 5 điểm nộ khí, trạng thái duy trì 10s, có thể chồng 5 tầng.
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024