cửu âm đại điển
Đông Phương Vô Phong KiếmVạn Tượng Thiên Nguyên NhẫnMặc Vũ Xuân ThuU Minh Tàn Hương ThứcTướng Quân HànhCuồng Sát Phá Trận KiếmNgự Phong Cửu BiếnTiêu Tương Băng Vân PhổThiên Ma Bát ÂmLạc Nhạn CungThần Tiễn Cửu SáchLiệt Vân Bát TiễnMinh Lệ NhẫnHàn Tuyền Tẩy Tâm PhổMinh Nguyệt Thương Hải QuyếtTố U LệnhXuân Thu Thiên Viễn QuyếtMộng Vi Bút Phổ
Tô Thế Độc Lập
Tô Thế Độc Lập
Bi Thử Lẫm Thu
Bi Thử Lẫm Thu
Nguyệt Tố Lưu Quang
Nguyệt Tố Lưu Quang
Viễn Ba Không Thúy
Viễn Ba Không Thúy
Tạc Trì Tẩm Nguyệt
Tạc Trì Tẩm Nguyệt
Tịnh Lý Càn Khôn
Tịnh Lý Càn Khôn
Hoa Nguyệt Mỹ Nhân
Hoa Nguyệt Mỹ Nhân
Nhất Túy Thiên Nhật
Nhất Túy Thiên Nhật
Tạc Trì Tẩm Nguyệt (Võ kỹ)
Tạc Trì Tẩm Nguyệt (Võ kỹ)
Tịnh Lý Càn Khôn (Võ kỹ)
Tịnh Lý Càn Khôn (Võ kỹ)
Hoa Nguyệt Mỹ Nhân (Võ kỹ)
Hoa Nguyệt Mỹ Nhân (Võ kỹ)

Tịnh Lý Càn Khôn

Tịnh Lý Càn Khôn
Công lực:
-+/10
Bộ: Minh Nguyệt Thương Hải Quyết
Tu vi tiến cấp: 481,750
Chỉ số chính: ★★☆
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 15.0 mét
Thời gian hồi khí: 12.0 giây
Nội lực mất: 56
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 854

Di chuyển nhanh đến sau lưng mục tiêu và gây lên kẻ địch xung quan nó 5m (238~238)(+81)(+81)(+454) Nhu sát thương (tổng 1, mỗi đòn 854 sát thương). Đồng thời đánh ngã kẻ địch chưa chống đỡ
Mục tiêu tồn tại Nguyệt Tố thì khi bản thân xuất chiêu nhận được hiệu quả Hoàng Bá Thể
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024