cửu âm đại điển
Đông Phương Vô Phong KiếmVạn Tượng Thiên Nguyên NhẫnMặc Vũ Xuân ThuU Minh Tàn Hương ThứcTướng Quân HànhCuồng Sát Phá Trận KiếmNgự Phong Cửu BiếnTiêu Tương Băng Vân PhổThiên Ma Bát ÂmLạc Nhạn CungThần Tiễn Cửu SáchLiệt Vân Bát TiễnMinh Lệ NhẫnHàn Tuyền Tẩy Tâm PhổMinh Nguyệt Thương Hải QuyếtTố U LệnhXuân Thu Thiên Viễn QuyếtMộng Vi Bút Phổ
Tô Thế Độc Lập
Tô Thế Độc Lập
Bi Thử Lẫm Thu
Bi Thử Lẫm Thu
Nguyệt Tố Lưu Quang
Nguyệt Tố Lưu Quang
Viễn Ba Không Thúy
Viễn Ba Không Thúy
Tạc Trì Tẩm Nguyệt
Tạc Trì Tẩm Nguyệt
Tịnh Lý Càn Khôn
Tịnh Lý Càn Khôn
Hoa Nguyệt Mỹ Nhân
Hoa Nguyệt Mỹ Nhân
Nhất Túy Thiên Nhật
Nhất Túy Thiên Nhật
Tạc Trì Tẩm Nguyệt (Võ kỹ)
Tạc Trì Tẩm Nguyệt (Võ kỹ)
Tịnh Lý Càn Khôn (Võ kỹ)
Tịnh Lý Càn Khôn (Võ kỹ)
Hoa Nguyệt Mỹ Nhân (Võ kỹ)
Hoa Nguyệt Mỹ Nhân (Võ kỹ)

Tịnh Lý Càn Khôn (Võ kỹ)

Tịnh Lý Càn Khôn (Võ kỹ)
Công lực:
-+/10
Bộ: Minh Nguyệt Thương Hải Quyết
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính: ★★☆
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 15.0 mét
Thời gian hồi khí: 12.0 giây
Nội lực mất: 141
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 1280

Thiền minh độc tịch, tịnh lý càn khôn. Di chuyển chớp nhoáng đến phía sau mục tiêu và gây sát thương cho mục tiêu và địch trong phạm vi 5 mét quanh mục tiêu(664~664)(+81)(+81)(+454) Nhu sát thương (tổng 1, mỗi đòn 1280 sát thương). Đồng thời đánh ngã địch chưa đỡ đòn
Mục tiêu có trạng thái Nguyệt Tố giúp bản thân khi xuất chiêu được nhận hiệu quả Hoàng Bá Thể.
Nguyệt Hải: Tăng nhẹ sát thương chiêu thức; địch bị đánh ngã và giảm 15% phòng ngự nhu, duy trì 5s.
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024