cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Kiếm Xuất Phong Hầu
Kiếm Xuất Phong Hầu
Hồi Phong Đoạt Nguyệt
Hồi Phong Đoạt Nguyệt
Thanh Phong Cát Diện (Đơn Kiếm)
Thanh Phong Cát Diện (Đơn Kiếm)
Tỏa Uyển Đoạn Kiếm (Đơn Kiếm)
Tỏa Uyển Đoạn Kiếm (Đơn Kiếm)
Cung Thân Vọng Nguyệt
Cung Thân Vọng Nguyệt
Đê Thủ Lạc Hoa
Đê Thủ Lạc Hoa
Thoái Bộ Phản Yến (Đơn Kiếm)
Thoái Bộ Phản Yến (Đơn Kiếm)
Lưu Quang Chuyển Thệ (Đơn Kiếm)
Lưu Quang Chuyển Thệ (Đơn Kiếm)
Sát Thần Diệt Phật (Đơn Kiếm)
Sát Thần Diệt Phật (Đơn Kiếm)
Kiếm Xuất Phong Hầu (Võ kỹ)
Kiếm Xuất Phong Hầu (Võ kỹ)
Thoái Bộ Phản Yến (Đơn Kiếm) (Võ kỹ)
Thoái Bộ Phản Yến (Đơn Kiếm) (Võ kỹ)
Sát Thần Diệt Phật (Đơn Kiếm) (Võ kỹ)
Sát Thần Diệt Phật (Đơn Kiếm) (Võ kỹ)

Sát Thần Diệt Phật (Đơn Kiếm) (Võ kỹ)

Sát Thần Diệt Phật (Đơn Kiếm) (Võ kỹ)
Công lực:
-+/17
Bộ: Đoạt Mệnh Thập Tam Kiếm
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính: ★★★★☆
Phân loại: Thực chiêu
Khóa mục tiêu

Cự ly tối đa: 3.0 mét
Thời gian hồi khí: 10.0 giây
Nộ khí mất: 50
Số đòn: 6
Tổng sát thương: 5582

Tuyệt kỹ đoạt mệnh, vô mệnh vô tình, vung kiếm trảm lại, gây cho mục tiêu (3508~3508)(+810)(+810)(+454) Âm sát thương (tổng 6, mỗi đòn 930 sát thương);
Khi HP mục tiêu dưới 30%, có thể gây sát thương x2.
Sâm La: Tăng nhẹ sát thương chiêu thức; Khi chiêu thức khởi động nếu Khí Huyết mục tiêu trên 70% và chưa đỡ đòn, đòn cuối Sát Thần Diệt Phật sẽ đánh ngã mục tiêu này.
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024