cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Vân Trình Vạn Lý
Vân Trình Vạn Lý
Tiêu Nhưỡng Chi Thù
Tiêu Nhưỡng Chi Thù
Phi Hồng Ấn Tuyết
Phi Hồng Ấn Tuyết
Kiếm Khí Tiêu Tâm
Kiếm Khí Tiêu Tâm
Tế Nhật Can Vân
Tế Nhật Can Vân
Bình Bộ Thanh Tiêu
Bình Bộ Thanh Tiêu
Lục Xuất Phân Phi
Lục Xuất Phân Phi
Phi Thiên Ngự Kiếm
Phi Thiên Ngự Kiếm
Phi Hồng Ấn Tuyết (Biến chiêu)
Phi Hồng Ấn Tuyết (Biến chiêu)
Kiếm Khí Tiêu Tâm (Biến chiêu)
Kiếm Khí Tiêu Tâm (Biến chiêu)
Bình Bộ Thanh Tiêu (Biến chiêu)
Bình Bộ Thanh Tiêu (Biến chiêu)

Lục Xuất Phân Phi

Lục Xuất Phân Phi
Công lực:
-+/20
Bộ: Vân Tiêu Phi Kiếm
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính: ★★★★★☆
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 20.0 mét
Thời gian hồi khí: 15.0 giây
Nội lực mất: 254
Số đòn: 6
Tổng sát thương: 2478

Đới Phong Tà-Phi Kiếm Lục Xuất Trảm, nhấp chọn trong phạm vi, tạo (1732~1732)(+146)(+146)(+454) Ngoại công sát thương (tổng 6, mỗi đòn 413 sát thương) cho kẻ địch xung quanh
Trong quá trình xuất chiêu bản thân vào trạng thái “Lục Xuất”: Tăng rất nhiểu tỉ lệ né đòn, khi né đòn công kích kẻ địch thành công, bản thân được trạng thái “Tế Nhật”.
(Quá trình xuất chiêu là trạng thái Hoàng Bá Thể)
(Ở trạng thái Tế Nhật thi triển chiêu thức Tế Nhật Can Vân, trạng thái này duy trì 20 giây)
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024