cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Sủy
Sủy
Xuyên
Xuyên
Nghịch
Nghịch
Đà
Đà
Giảo
Giảo
Áp
Áp
Đột
Đột
Nghịch (Biến chiêu)
Nghịch (Biến chiêu)

Đột

Đột
Công lực:
-+/19
Bộ: Tây Dương Kích Kiếm
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính: ★★★☆
Phân loại: Thực chiêu
Khóa mục tiêu

Cự ly tối đa: 3.0 mét
Thời gian hồi khí: 10.0 giây
Nộ khí mất: 50
Số đòn: 12
Tổng sát thương: 5624

Trường thích liên đột, trì sương tróc vũ, miên mật vô khích, bại tỏa vô tình, liên tục đâm mục tiêu tạo (3610~3610)(+780)(+780)(+454) Cương sát thương (tổng 12, mỗi đòn 469 sát thương) sát thương.
Liên chiêu kích kiếm có thể kích hoạt hiệu quả đặc biệt:
[Sủy] hoặc [Xuyên] sau đó có thể nhanh chóng xuất chiêu này, quá trình xuất chiêu là trạng thái Hoàng bá thể
[Đà] hoặc [Nghịch] (Phản thành công) có thể mau chóng liên xuất chiêu này, xuất chiêu tăng 30% sát thương chiêu thức
[Giảo] hoặc [Áp] sau đó có thể nhanh chóng xuất chiêu, xuất chiêu tăng 30% tỷ lệ bạo kích.
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024