cửu âm đại điển
Tật Quỷ ĐaoThất Hồn Đao PhápĐoạn Tình Thất TuyệtViêm Dương Đao PhápHuyết Sát Đao PhápCuồng Phong Đao PhápHồ Gia Đao PhápTỉnh Trung Bát PhápBát Quái ĐaoViên Nguyệt Loan ĐaoKhốn Thiên Đao QuyếtHuyết Hải Ma Đao LụcHuyết Đao QuyếtNgạo Hàn Lục QuyếtKhoáng Hải Thiên Toàn TrảmMinh Vương Đoạn Ảnh ĐaoThiên Anh Phá Trận ĐaoĐãng Khấu ĐaoQuảng Võ Trưng Bá ĐaoTứ Hải Quy Đao QuyếtCuồng Phong Nhất Đao Trảm
Thúc Thúc Lạt Phong
Thúc Thúc Lạt Phong
Mãn Địa Hoàng Hoa
Mãn Địa Hoàng Hoa
Nhất Xuyên Hồng Diệp
Nhất Xuyên Hồng Diệp
Trực Nhập Cố Sơn
Trực Nhập Cố Sơn
Lão Thụ Thương Yên
Lão Thụ Thương Yên
Sơn Tiệt Hải Đoạn
Sơn Tiệt Hải Đoạn
Lệ Thấp Chinh Bào
Lệ Thấp Chinh Bào
Vạn Vật Vô Thất
Vạn Vật Vô Thất
Tận Quy Bát Hoang (Biến chiêu)
Tận Quy Bát Hoang (Biến chiêu)
Hàn Âu Lược Ba (Biến chiêu)
Hàn Âu Lược Ba (Biến chiêu)
Trích Tâm Tàng Đao (Biến chiêu)
Trích Tâm Tàng Đao (Biến chiêu)

Tận Quy Bát Hoang (Biến chiêu)

Tận Quy Bát Hoang (Biến chiêu)
Công lực:
-+/12
Bộ: Cuồng Phong Nhất Đao Trảm
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính: ★★★★☆
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 20.0 mét
Thời gian hồi khí: 1.0 giây
Nội lực mất: 141
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 1176

Đại đao hồng hoang, gây cho mục tiêu (332~332)(+195)(+195)(+454) Dương sát thương (tổng 1, mỗi đòn 1176 sát thương); đánh trúng mục tiêu chưa đỡ đòn, tăng thêm 1 tầng "Thúc Phong": tỉ lệ né giảm 10%, tỉ lệ bạo kích giảm 10%, duy trì 5s, được cộng dồn 3 tầng; khi tồn tại trên 2 tầng "Thúc Phong", giảm thêm 25% tốc độ; tồn tại 3 tầng "Thúc Phong", giảm thêm 20% sát thương
Mỗi lần xuất chiêu sẽ tốn 1 tầng "Sơn Tiệt Hải Đoạn".
(Có thể thi triển trong quá trình di chuyển)
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2025