cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Hạo Miễu Bích Hải
Hạo Miễu Bích Hải
Ám Toan Tuyệt Lưu
Ám Toan Tuyệt Lưu
Hung Dũng Hồng Đào
Hung Dũng Hồng Đào
Bạch Lãng Liên Phong
Bạch Lãng Liên Phong
Phong Tiếu Vân Phi
Phong Tiếu Vân Phi
Quần Ma Lộng Triều
Quần Ma Lộng Triều
Băng Sơn Dung Thủy
Băng Sơn Dung Thủy
Thủy Nhược Kính Bình
Thủy Nhược Kính Bình
Bạch Lãng Liên Phong (Võ kỹ)
Bạch Lãng Liên Phong (Võ kỹ)
Quần Ma Lộng Triều (Võ kỹ)
Quần Ma Lộng Triều (Võ kỹ)
Băng Sơn Dung Thủy (Võ kỹ)
Băng Sơn Dung Thủy (Võ kỹ)
Thủy Nhược Kính Bình
Thủy Nhược Kính Bình

Hạo Miễu Bích Hải

Hạo Miễu Bích Hải
Công lực:
-+/12
Bộ: Bích Hải Triều Sinh Khúc
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính: ★★★★
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 8.0 mét
Thời gian hồi khí: 15.0 giây
Nội lực mất: 141
Số đòn: 4
Tổng sát thương: 2816

Khúc Bích Hải, lúc trầm lúc bổng, thêm âm luật , tiếng Tiêu gây (1826~1826)(+268)(+268)(+454) Nhu sát thương (tổng 4, mỗi đòn 704 sát thương) cho địch xung quanh;
Mỗi đòn thêm 1 tầng trạng thái "Hạo Miễu" cho địch, duy trì 15s.
Nếu trên người mục tiêu xếp chồng trạng thái Hạo Miễu đến 6 tầng, thì mục tiêu chịu nội thương.
(Khi xuất chiêu tự do di chuyển, quá trình xuất chiêu là trạng thái Hoàng Bá Thể, sát thương nội thương chỉ hiệu lực với người chơi và tính theo điểm thuộc tính bản thân mục tiêu)
(Đeo Tiêu phát huy 100% uy lực chiêu thức, đeo đơn kiếm chỉ phát huy 70% uy lực)
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024