cửu âm đại điển
Tật Quỷ ĐaoThất Hồn Đao PhápĐoạn Tình Thất TuyệtViêm Dương Đao PhápHuyết Sát Đao PhápCuồng Phong Đao PhápHồ Gia Đao PhápTỉnh Trung Bát PhápBát Quái ĐaoViên Nguyệt Loan ĐaoKhốn Thiên Đao QuyếtHuyết Hải Ma Đao LụcHuyết Đao QuyếtNgạo Hàn Lục QuyếtKhoáng Hải Thiên Toàn TrảmMinh Vương Đoạn Ảnh ĐaoThiên Anh Phá Trận ĐaoĐãng Khấu ĐaoQuảng Võ Trưng Bá ĐaoTứ Hải Quy Đao Quyết
Huyết Dục
Huyết Dục
Huyết Tàn
Huyết Tàn
Huyết Ẩm
Huyết Ẩm
Huyết Khấp
Huyết Khấp
Huyết Nhẫn
Huyết Nhẫn
Huyết Sát
Huyết Sát
Huyết Tế
Huyết Tế
Huyết Ca (Biến chiêu)
Huyết Ca (Biến chiêu)

Huyết Dục

Huyết Dục
Công lực:
-+/12
Bộ: Huyết Đao Quyết
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính: ★★★★
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 5.0 mét
Thời gian hồi khí: 2.0 giây
Nội lực mất: 141
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 1086

Dục huyết nhi chiến, binh liên họa kết, trảm sát địch phía trước gây (332~332)(+300)(+454) Ngoại công sát thương (tổng 1, mỗi đòn 1086 sát thương)
Khi khí huyết bản thân dưới 75% tấn công kèm hiệu quả hấp huyết, khí huyết càng thấp, hấp huyết càng nhiều.
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024