cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Kinh Tuyết Vô Thường
Kinh Tuyết Vô Thường
Phong Sương Ảnh Tuyết
Phong Sương Ảnh Tuyết
Mạn Thiên Phong Tuyết
Mạn Thiên Phong Tuyết
Tuyết Trung Mạn Bộ
Tuyết Trung Mạn Bộ
Toái Băng Thành Tuyết
Toái Băng Thành Tuyết
Lâm Phong Ngạo Tuyết
Lâm Phong Ngạo Tuyết
Tuyết Lạc Vô Ngấn
Tuyết Lạc Vô Ngấn
Hàn Tâm Hận Tuyết
Hàn Tâm Hận Tuyết
Mạn Thiên Phong Tuyết (Võ kỹ)
Mạn Thiên Phong Tuyết (Võ kỹ)
Tuyết Trung Mạn Bộ (Võ kỹ)
Tuyết Trung Mạn Bộ (Võ kỹ)
Tuyết Lạc Vô Ngấn (Võ kỹ)
Tuyết Lạc Vô Ngấn (Võ kỹ)

Tuyết Lạc Vô Ngấn (Võ kỹ)

Tuyết Lạc Vô Ngấn (Võ kỹ)
Công lực:
-+/19
Bộ: Tuyết Trai Kiếm Pháp
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính:
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 15.0 mét
Thời gian hồi khí: 10.0 giây
Nội lực mất: 109
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 1484

Tấn ảnh như phong, xông nhanh về khu vực chọn, đánh ngã kẻ địch trong phạm vi, và gây cho hắn (730~730)(+300)(+454) Nhu sát thương (tổng 1, mỗi đòn 1484 sát thương).
Tuyết Tung: Tăng nhẹ sát thương chiêu thức; Tốc độ xung phong và thu chiêu càng nhanh, thời gian mục tiêu ngã xuống đất dài thêm 1s
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024