cửu âm đại điển
Thiên Ma Truy Hồn ĐaoTruy Hồn TrảoDiêm Vương ThiếpTam Dương Huyền ChâmLinh Lung ĐầuThiên Địa Sưu Hồn Tỏa
Vân Quyển Lưu Tinh
Vân Quyển Lưu Tinh
Kim Ti Đoạn Hồn
Kim Ti Đoạn Hồn
Kim Châm Thức Lạc
Kim Châm Thức Lạc
Thần Châm Truy Mệnh
Thần Châm Truy Mệnh
Phi Châm Dẫn Huyệt
Phi Châm Dẫn Huyệt
Thông Kinh Hoạt Lạc
Thông Kinh Hoạt Lạc
Phong Châm Hoán Huyết
Phong Châm Hoán Huyết
Thiên Nữ Tán Hoa
Thiên Nữ Tán Hoa
Kim Ti Đoạn Hồn (Võ kỹ)
Kim Ti Đoạn Hồn (Võ kỹ)
Phi Châm Dẫn Huyệt (Võ kỹ)
Phi Châm Dẫn Huyệt (Võ kỹ)
Thiên Nữ Tán Hoa (Võ kỹ)
Thiên Nữ Tán Hoa (Võ kỹ)

Phi Châm Dẫn Huyệt (Võ kỹ)

Phi Châm Dẫn Huyệt (Võ kỹ)
Công lực:
-+/13
Bộ: Tam Dương Huyền Châm
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính: ★★☆
Phân loại: Khí chiêu

Cự ly tối đa: 10.0 mét
Thời gian hồi khí: 10.0 giây
Nội lực mất: 23

Đáo kỳ đương phát, gian bất dung thuấn, thêm cho mục tiêu "Phi Châm" hoặc "Dẫn Huyệt".
Nếu mục tiêu là phe đối địch, sẽ nhận được "Phi Châm".
Nếu mục tiêu là phe đồng minh, sẽ nhận được "Dẫn Huyệt".
Phi Châm: Khi chịu đòn, chịu thêm sát thương, duy trì 5s;
Dẫn Huyệt: Hấp thu sát thương chịu, sau khi trạng thái kết thúc hoàn trả (Hấp thu 85% lượng sát thương) cho bản thân, duy trì 5s.
Sơ Lạc: Sau khi trạng thái "Dẫn Huyệt" kết thúc tăng thêm 50% hiệu quả hồi phục khí huyết mục tiêu, duy trì 5 giây, mỗi giây giảm 10%.
Khi chịu sát thương trong thời gian duy trì trạng thái "Phi Châm", giảm tốc thêm 10%, duy trì 5 giây, có thể cộng dồn 3 tầng. Khi trạng thái "Phi Châm" kết thúc xóa trạng thái giảm tốc.
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024