cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Nhân Dao Hải Thâm
Nhân Dao Hải Thâm
Sơn Băng Thủy Tuyệt
Sơn Băng Thủy Tuyệt
Nghiêu Thuấn Thiện Vũ
Nghiêu Thuấn Thiện Vũ
Thất Long Dịch Hổ
Thất Long Dịch Hổ
Động Khốc Viễn Vọng
Động Khốc Viễn Vọng
Đế Tử Khấp Vân
Đế Tử Khấp Vân
Đề Yên Tiếu Vũ
Đề Yên Tiếu Vũ
Cửu Nghi Liên Miên
Cửu Nghi Liên Miên

Nhân Dao Hải Thâm

Nhân Dao Hải Thâm
Công lực:
-+/13
Bộ: Cửu Nghi Kiếm Pháp
Tu vi tiến cấp: 17,850
Chỉ số chính:
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 5.0 mét
Thời gian hồi khí: 2.0 giây
Nội lực mất: 7
Số đòn: 2
Tổng sát thương: 646

Hải thủy trực hạ vạn lý thâm, thùy nhân bất ngôn thử ly khổ. Cầm kiếm lướt qua kẻ địch trước mặt, gây cho kẻ địch trong phạm vi 5m trước mặt (30~30)(+81)(+81)(+454) Ngoại công sát thương (tổng 2, mỗi đòn 323 sát thương), chính xác kẻ địch chưa đỡ đòn bản thân nhận được trạng thái Nhân Dao Hải Thâm, tốc độ di chuyển bản thân tăng 10%, duy trì 5s.
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024