cửu âm đại điển
Đông Phương Vô Phong KiếmVạn Tượng Thiên Nguyên NhẫnMặc Vũ Xuân ThuU Minh Tàn Hương ThứcTướng Quân HànhCuồng Sát Phá Trận KiếmNgự Phong Cửu BiếnTiêu Tương Băng Vân PhổThiên Ma Bát ÂmLạc Nhạn CungThần Tiễn Cửu SáchLiệt Vân Bát TiễnMinh Lệ NhẫnHàn Tuyền Tẩy Tâm PhổMinh Nguyệt Thương Hải QuyếtTố U LệnhXuân Thu Thiên Viễn QuyếtMộng Vi Bút Phổ
Bạch Nhật Chiêu Chiêu
Bạch Nhật Chiêu Chiêu
Sái Sái Linh Không
Sái Sái Linh Không
Ngư Hí Lãnh Tuyền
Ngư Hí Lãnh Tuyền
Bình Dã Thương Thúy
Bình Dã Thương Thúy
Yêu Nguyệt Ngôn Sầu
Yêu Nguyệt Ngôn Sầu
Loạn Hồng Phiêu Thiết
Loạn Hồng Phiêu Thiết
Trúc Lý Đăng Lâu
Trúc Lý Đăng Lâu
Nồng Mặc Hoán Thể
Nồng Mặc Hoán Thể
Bạch Nhật Chiêu Chiêu·Hoán Thể (Biến chiêu)
Bạch Nhật Chiêu Chiêu·Hoán Thể (Biến chiêu)
Sái Sái Linh Không (Biến chiêu)
Sái Sái Linh Không (Biến chiêu)
Ngư Hí Lãnh Tuyền (Biến chiêu)
Ngư Hí Lãnh Tuyền (Biến chiêu)
Bình Dã Thương Thúy (Biến chiêu)
Bình Dã Thương Thúy (Biến chiêu)
Loạn Hồng Phiêu Thiết (Biến chiêu)
Loạn Hồng Phiêu Thiết (Biến chiêu)
Nồng Mặc Hoán Thể (Biến chiêu)
Nồng Mặc Hoán Thể (Biến chiêu)

Loạn Hồng Phiêu Thiết (Biến chiêu)

Loạn Hồng Phiêu Thiết (Biến chiêu)
Công lực:
-+/10
Bộ: Tố U Lệnh
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính:
Phân loại: Hư chiêu(phá thủ)

Cự ly tối đa: 5.0 mét
Thời gian hồi khí: 2.0 giây
Nội lực mất: 38
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 1012

Gây ra cho kẻ địch trong phạm vi 5m phía trước (168~168)(+195)(+195)(+454) Nhu sát thương (tổng 1, mỗi đòn 1012 sát thương), phá phòng thành công sẽ định thân kẻ địch 3s
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024