cửu âm đại điển
Đông Phương Vô Phong KiếmVạn Tượng Thiên Nguyên NhẫnMặc Vũ Xuân ThuU Minh Tàn Hương ThứcTướng Quân HànhCuồng Sát Phá Trận KiếmNgự Phong Cửu BiếnTiêu Tương Băng Vân PhổThiên Ma Bát ÂmLạc Nhạn CungThần Tiễn Cửu SáchLiệt Vân Bát TiễnMinh Lệ NhẫnHàn Tuyền Tẩy Tâm PhổMinh Nguyệt Thương Hải QuyếtTố U LệnhXuân Thu Thiên Viễn QuyếtMộng Vi Bút Phổ
Tiễn Vũ Mạn Thiên
Tiễn Vũ Mạn Thiên
Phong Kình Cung Minh
Phong Kình Cung Minh
Lệ Bất Hư Phát
Lệ Bất Hư Phát
Loan Cung Phá Nguyệt
Loan Cung Phá Nguyệt
Vạn Tiễn Xuyên Vân
Vạn Tiễn Xuyên Vân
Lạc Nhạn Kinh Cung
Lạc Nhạn Kinh Cung
Thu Huyền Phược Ảnh
Thu Huyền Phược Ảnh
Tiễn Vũ Mạn Thiên (Võ kỹ)
Tiễn Vũ Mạn Thiên (Võ kỹ)
Phong Kình Cung Minh (Võ kỹ) (Biến chiêu)
Phong Kình Cung Minh (Võ kỹ) (Biến chiêu)
Vạn Tiễn Xuyên Vân (Võ kỹ)
Vạn Tiễn Xuyên Vân (Võ kỹ)

Lệ Bất Hư Phát

Lệ Bất Hư Phát
Công lực:
-+/13
Bộ: Lạc Nhạn Cung
Tu vi tiến cấp: 635,300
Chỉ số chính: ★★★☆
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 15.0 mét
Thời gian hồi khí: 12.0 giây
Nội lực mất: 75
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 923

Vãn cung đương vãn cường, dụng tiễn đương dụng trường, dùng chiêu thức gây cho mục tiêu trong 15m phía trước (307~307)(+81)(+81)(+454) Ngoại công sát thương (tổng 1, mỗi đòn 923 sát thương); chiêu thức có thể đánh lui mục tiêu chưa đỡ đòn.
Khi thời gian trữ lực quá 10%, tăng 10% sát thương và 2m tầm bắn.
Khi thời gian trữ lực quá 50%, tăng 20% sát thương và 4m tầm bắn.
Thời gian trữ lực đạt 100%, tăng 30% sát thương và 6m tầm bắn và có thể bỏ qua đỡ đònđánh lui mục tiêu .
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024