cửu âm đại điển
Thái Tổ Trường QuyềnLa Hán QuyềnLong Trảo Thủ (Cổ)Thái Cực Quyền (Cổ)Kim Đỉnh Miên ChưởngPhiêu Tuyết Xuyên Vân ChưởngTiêu Dao Thoái PhápƯng Trảo QuyềnLiên Hoa ChưởngHủ Cốt ChưởngMa Tâm Liên Hoàn ThủCửu Âm Bạch Cốt TrảoThiên Sơn Lục Dương ChưởngĐường Lang QuyềnĐiêu LinhThanh Vân Chưởng PhápThái Cực QuyềnLong Trảo ThủThiết Đầu CôngHàng Long Thập Ba ChưởngKhôi Tinh Thích ĐấuDã Cầu QuyềnHoa Thần Thất ThứcTúy Bát TiênLong Hổ Bá Vương QuyềnCan Trại Liệt Hỏa ChưởngToàn Phong Tảo Diệp ThoáiHoa Thần Thất Thức(Vô Khuyết)Phật Tâm ChưởngTham Hợp ChỉNam Dương Quyền PhápNam Nhân Kiến Bất ĐắcDiện Mục Toàn Phi CướcThiên Ma VũThệ Thủy QuyếtHàng Long Chưởng PhápThiên Thù Vạn Độc ThủĐại Từ Đại Bi Thiên Diệp ThủGiáng Long Thập Bát ChưởngHầu QuyềnTriền Hồn Cầm Nã ThủCửu Dương-Tuyệt HọcNgũ Linh PhổLưu Chuyển Huyết Thần SátHồn Ly Túy Mộng CôngThánh Mai Bí QuyếtThánh Mai Bí Quyết (Cổ phổ)Uy Linh Thoái Pháp
Bạch Hạc Lượng Sí (cổ)
Bạch Hạc Lượng Sí (cổ)
Dã Mã Phân Tông (cổ)
Dã Mã Phân Tông (cổ)
Song Phong Quán Nhĩ (cổ)
Song Phong Quán Nhĩ (cổ)
Kim Kê Độc Lập (cổ)
Kim Kê Độc Lập (cổ)
Như Phong Tự Bế (cổ)
Như Phong Tự Bế (cổ)
Giao Long Xuất Hải(cổ)
Giao Long Xuất Hải(cổ)
Lãm Tước Vĩ (cổ)
Lãm Tước Vĩ (cổ)
Khai Thái Cực (cổ)
Khai Thái Cực (cổ)
Song Phong Quán Nhĩ (cổ phổ) (Võ kỹ)
Song Phong Quán Nhĩ (cổ phổ) (Võ kỹ)
Giao Long Xuất Hải (cổ phổ) (Võ kỹ)
Giao Long Xuất Hải (cổ phổ) (Võ kỹ)
Khai Thái Cực (cổ phổ) (Võ kỹ)
Khai Thái Cực (cổ phổ) (Võ kỹ)

Kim Kê Độc Lập (cổ)

Kim Kê Độc Lập (cổ)
Công lực:
-+/19
Bộ: Thái Cực Quyền (Cổ)
Tu vi tiến cấp: 2,531,800
Chỉ số chính: ★★★★★★
Phân loại: Giá chiêu

Cự ly tối đa: 0.0 mét
Thời gian hồi khí: 1.0 giây
Nội lực mất: 49

Thái Cực Bí Kỹ, có 2 tư thế tự do chuyển đổi:
Phòng thủ: Nếu mục tiêu trúng"Niêm Kình", đỡ đòn thành công tự dùnglực chạy: Thuận thế ném kẻ công kích sang 1 bên, khiến kẻ địch xung quanh chịu sát thương thay mình.
Công kích: Đỡ đòn thành công, tăng "Dẫn Kình"cho bản thân: Khi dùng bộ Thái Cực Quyền, công kích kèm sát thương âm, mỗi lần công kích hao tổn 1 tầng"Dẫn Kình".
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024