cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Hoa Tiền Nguyệt Hạ
Hoa Tiền Nguyệt Hạ
Trì Biên Điệu Hạc
Trì Biên Điệu Hạc
Trúc Liêm Lâm Trì
Trúc Liêm Lâm Trì
Tảo Tuyết Phanh Trà
Tảo Tuyết Phanh Trà
Tùng Hạ Đối Dịch
Tùng Hạ Đối Dịch
Tây Song Dạ Thoại
Tây Song Dạ Thoại
Liễu Âm Liên Câu
Liễu Âm Liên Câu
Cẩm Bút Sinh Hoa
Cẩm Bút Sinh Hoa

Hoa Tiền Nguyệt Hạ

Hoa Tiền Nguyệt Hạ
Công lực:
-+/19
Bộ: Ngọc Nữ Tố Tâm Kiếm
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính: ★★★☆
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 5.0 mét
Thời gian hồi khí: 2.0 giây
Nội lực mất: 156
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 944

Cầm sắt bất điều, tiêu thiều dĩ tùy, tạo ra (365~365)(+125)(+454) Âm sát thương (tổng 1, mỗi đòn 944 sát thương) với địch phía trước;
Khi chiêu thức đánh trúng địch bản thân nhận được trạng thái “Hoa Tiền Nguyệt Hạ”: duy trì 10s, khiến chiêu thức [Trúc Liêm Lâm Trì], khi xuất chiêu [Tùng Hạ Đối Dịch] là trạng thái Hoàng Bá Thể, thi triển xong xóa sạch.
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024