cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Ám Hương Sơ Ảnh
Ám Hương Sơ Ảnh
Liễm Ảnh Đào Hình
Liễm Ảnh Đào Hình
Hình Ảnh Bất Ly
Hình Ảnh Bất Ly
Bôi Cung Xà Ảnh
Bôi Cung Xà Ảnh
Kinh Hồn Vị Định
Kinh Hồn Vị Định
Thao Hình Diệt Ảnh
Thao Hình Diệt Ảnh
Mị Ảnh Chàng Chàng
Mị Ảnh Chàng Chàng
Quỷ Bộ Trảm Ảnh
Quỷ Bộ Trảm Ảnh
Hình Ảnh Bất Ly (Võ kỹ)
Hình Ảnh Bất Ly (Võ kỹ)
Thao Hình Diệt Ảnh (Võ kỹ)
Thao Hình Diệt Ảnh (Võ kỹ)
Quỷ Bộ Trảm Ảnh (Võ kỹ)
Quỷ Bộ Trảm Ảnh (Võ kỹ)

Hình Ảnh Bất Ly

Hình Ảnh Bất Ly
Công lực:
-+/19
Bộ: Mị Ảnh Kiếm Pháp
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính: ★★★★★☆
Phân loại: Thực chiêu
Khóa mục tiêu

Cự ly tối đa: 6.0 mét
Thời gian hồi khí: 6.0 giây
Nội lực mất: 142
Số đòn: 2
Tổng sát thương: 2211

Bộ nguyệt bồi hồi, võ ảnh lăng loạn, tấn công quanh mục tiêu tạo (1173~1173)(+292)(+292)(+454) Âm sát thương (tổng 2, mỗi đòn 1106 sát thương)
Bản thân biến hóa thành Mị Ảnh: trong quá trình xuất chiêu, miễn dịch sát thương ngoại công.
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024