cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Bạch Vân Xuất Tụ
Bạch Vân Xuất Tụ
Hữu Phụng Lai Nghi
Hữu Phụng Lai Nghi
Thiên Thân Đáo Huyền
Thiên Thân Đáo Huyền
Bạch Hồng Quán Nhật
Bạch Hồng Quán Nhật
Thương Tùng Nghênh Khách
Thương Tùng Nghênh Khách
Kim Nhạn Hoành Không
Kim Nhạn Hoành Không
Thanh Sơn Ẩn Ẩn
Thanh Sơn Ẩn Ẩn
Vô Biên Lạc Mộc
Vô Biên Lạc Mộc
Thương Tùng Nghênh Khách (Phản thủ vi công) (Biến chiêu)
Thương Tùng Nghênh Khách (Phản thủ vi công) (Biến chiêu)

Vô Biên Lạc Mộc

Vô Biên Lạc Mộc
Công lực:
-+/13
Bộ: Hoa Sơn Kiếm Pháp
Tu vi tiến cấp: 802,600
Chỉ số chính: ★★★☆
Phân loại: Thực chiêu
Khóa mục tiêu

Cự ly tối đa: 3.0 mét
Thời gian hồi khí: 10.0 giây
Nộ khí mất: 50
Số đòn: 7
Tổng sát thương: 3168

Vô biên lạc mộc tiêu tiêu hạ, vô tận Trường Giang cổn cổn lai. Ngự kiếm lui địch, phi toàn kiếm kích, gây (1094~1094)(+810)(+810)(+454) Nhu sát thương (tổng 7, mỗi đòn 453 sát thương) cho mục tiêu; Mỗi kích thêm trạng thái "Lạc Mộc": Giảm 3% Ngoại phòng, duy trì 8s, có thể chồng 7 tầng.
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024