cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Xích Tử Phù Phù
Xích Tử Phù Phù
Chung Mạc Thụ Thi
Chung Mạc Thụ Thi
Vật Các Quai Li
Vật Các Quai Li
Nhàn Môn Dĩ Chung
Nhàn Môn Dĩ Chung
Tam Nhật Xạ Cốc
Tam Nhật Xạ Cốc
Nguyệt Khuyết Kỳ Đoàn
Nguyệt Khuyết Kỳ Đoàn
Long Chiến Huyền Hoàng
Long Chiến Huyền Hoàng

Vật Các Quai Li

Vật Các Quai Li
Công lực:
-+/19
Bộ: Thái Huyền Tương Hoa Kiếm Phổ
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính: ★★★★
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 15.0 mét
Thời gian hồi khí: 15.0 giây
Nội lực mất: 186
Số đòn: 3
Tổng sát thương: 1778

Dương khí phù vi, vật các quai li, kiếm khí phi xạ gây cho mục tiêu (1082~1082)(+121)(+121)(+454) Ngoại công sát thương (tổng 3, mỗi đòn 593 sát thương) sát thương
Chiêu thức đánh trúng mục tiêu lần đầu sẽ gây Hôn mê 3s, đòn cuối cùng đánh trúng mục tiêu sẽ kéo mục tiêu lại gần.
(Mục tiêu tồn tại 3 tầng trạng thái “Thái Huyền”, hiệu quả kéo lại sẽ xem nhẹ đỡ đòn)
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024