cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Thương Ba Vạn Khoảnh
Thương Ba Vạn Khoảnh
Tố Nguyệt Phân Huy
Tố Nguyệt Phân Huy
Tiếp Thiên Vân Đào
Tiếp Thiên Vân Đào
Tây Phong Tàn Chiếu
Tây Phong Tàn Chiếu
Bàn Hoa Dị Quán
Bàn Hoa Dị Quán
Tụ Vạn Lạc Thiên
Tụ Vạn Lạc Thiên
Bi Ca Kích Trúc
Bi Ca Kích Trúc
Túi Lí Tham Hoan
Túi Lí Tham Hoan
Tố Nguyệt Phân Huy (Võ kỹ)
Tố Nguyệt Phân Huy (Võ kỹ)
Tiếp Thiên Vân Đào (Võ kỹ)
Tiếp Thiên Vân Đào (Võ kỹ)
Tụ Vạn Lạc Thiên (Võ kỹ)
Tụ Vạn Lạc Thiên (Võ kỹ)

Tố Nguyệt Phân Huy

Tố Nguyệt Phân Huy
Công lực:
-+/12
Bộ: Toàn Chân Kiếm Pháp
Tu vi tiến cấp: 802,600
Chỉ số chính: ★★☆
Phân loại: Thực chiêu
Khóa mục tiêu

Cự ly tối đa: 3.0 mét
Thời gian hồi khí: 6.0 giây
Nội lực mất: 101
Số đòn: 3
Tổng sát thương: 1161

Cô quang tự chiếu, khấu huyền độc tiếu, đâm tới mục tiêu tạo (567~567)(+140)(+454) Ngoại công sát thương (tổng 3, mỗi đòn 387 sát thương) sát thương
Đòn cuối cùng có thể Đánh ngã mục tiêu có trạng thái “Tây Phong Tàn Chiếu”.
(Có thể dùng khinh công nhanh chóng tiếp cận đối thủ)
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024