cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Mộng Hồn U
Mộng Hồn U
Thương Đoạn Trường
Thương Đoạn Trường
Thường Nhập Mộng
Thường Nhập Mộng
Không Ngưng Mâu
Không Ngưng Mâu
Tự Thủy Lưu
Tự Thủy Lưu
Tam Sinh Nhiễu Chỉ Nhu
Tam Sinh Nhiễu Chỉ Nhu
Kỷ Đa Sầu
Kỷ Đa Sầu

Thương Đoạn Trường

Thương Đoạn Trường
Công lực:
-+/10
Bộ: Nhiễu Chỉ Nhu Kiếm
Tu vi tiến cấp: 1,286,650
Chỉ số chính: ★★★★☆
Phân loại: Thực chiêu
Khóa mục tiêu

Cự ly tối đa: 3.0 mét
Thời gian hồi khí: 6.0 giây
Nội lực mất: 78
Số đòn: 2
Tổng sát thương: 1444

Lưu nhân bất trụ, hồi thủ bất kham tràng đoạn xử. Triền địch cát hầu trảm, tạo (510~510)(+480)(+454) Nhu sát thương (tổng 2, mỗi đòn 722 sát thương) vào mục tiêu
Dựa vào số tầng Tự Thủy của bản thân sẽ khiến công kích kèm theo sát thương, mỗi lần đánh trúng mục tiêu xóa 1 tầng Tự Thủy.
(Chiêu thức này lợi dụng tốc độ khinh công tiếp cận đối thủ)
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024