cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Anh Hùng Lệ
Anh Hùng Lệ
Phi Yến Phản
Phi Yến Phản
Hoa Vô Ngôn
Hoa Vô Ngôn
Lạc Trần Tiếu
Lạc Trần Tiếu
Lạc Anh Phi Hoa
Lạc Anh Phi Hoa
Hạnh Hoa Xuân Vũ
Hạnh Hoa Xuân Vũ
Phong Hoa Tuyết Nguyệt
Phong Hoa Tuyết Nguyệt
Kính Hoa Thủy Nguyệt
Kính Hoa Thủy Nguyệt
Lạc Trần Tiếu (Võ kỹ)
Lạc Trần Tiếu (Võ kỹ)
Lạc Anh Phi Hoa (Võ kỹ)
Lạc Anh Phi Hoa (Võ kỹ)
Phong Hoa Tuyết Nguyệt (Võ kỹ)
Phong Hoa Tuyết Nguyệt (Võ kỹ)

Phong Hoa Tuyết Nguyệt

Phong Hoa Tuyết Nguyệt
Công lực:
-+/20
Bộ: Lạc Anh Phi Hoa Kiếm
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính: ★★★★☆
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 5.0 mét
Thời gian hồi khí: 15.0 giây
Nội lực mất: 182
Số đòn: 5
Tổng sát thương: 5220

Phong hoa khởi vũ, tuyết nguyệt hồi toàn, di chuyển công kích kẻ địch xung quanh, tạo thành (2816~2816)(+975)(+975)(+454) Ngoại công sát thương (tổng 5, mỗi đòn 1044 sát thương), nếu kẻ địch 2 chân tê dại thụ thương càng nặng
(1 khi xuất thủ, không thể đánh gãy)
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024