cửu âm đại điển
Tật Quỷ ĐaoThất Hồn Đao PhápĐoạn Tình Thất TuyệtViêm Dương Đao PhápHuyết Sát Đao PhápCuồng Phong Đao PhápHồ Gia Đao PhápTỉnh Trung Bát PhápBát Quái ĐaoViên Nguyệt Loan ĐaoKhốn Thiên Đao QuyếtHuyết Hải Ma Đao LụcHuyết Đao QuyếtNgạo Hàn Lục QuyếtKhoáng Hải Thiên Toàn TrảmMinh Vương Đoạn Ảnh ĐaoThiên Anh Phá Trận ĐaoĐãng Khấu ĐaoQuảng Võ Trưng Bá ĐaoTứ Hải Quy Đao Quyết
Hô Phong Hoán Lãng
Hô Phong Hoán Lãng
Nghịch Phong Chi Trảm
Nghịch Phong Chi Trảm
Vô Hạn Thiên Địa
Vô Hạn Thiên Địa
Lam Nguyệt Lưu Ảnh
Lam Nguyệt Lưu Ảnh
Yến Phản Bách Chuyển
Yến Phản Bách Chuyển
Huyền Tuyền Phi Tấu
Huyền Tuyền Phi Tấu
Trần Ngao Quy Hải
Trần Ngao Quy Hải
Khoáng Đạt Không Linh
Khoáng Đạt Không Linh
Tứ Hải Hoành Hành
Tứ Hải Hoành Hành
Minh Đao-Song Lưu Phá (Biến chiêu)
Minh Đao-Song Lưu Phá (Biến chiêu)
Minh Đao-Yến Hồi (Biến chiêu)
Minh Đao-Yến Hồi (Biến chiêu)
Minh Đao-Lệ Tâm Trảm (Biến chiêu)
Minh Đao-Lệ Tâm Trảm (Biến chiêu)

Nghịch Phong Chi Trảm

Nghịch Phong Chi Trảm
Công lực:
-+/12
Bộ: Tứ Hải Quy Đao Quyết
Tu vi tiến cấp: 809,600
Chỉ số chính: ★★★
Phân loại: Hư chiêu(phá thủ)

Cự ly tối đa: 5.0 mét
Thời gian hồi khí: 2.0 giây
Nội lực mất: 114
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 1025

Mạch sinh phong ẩn, bạo hổ trừ thời bạt viễn sơn. Gây cho kẻ địch trong 5m phía trước (181~181)(+195)(+195)(+454) Ngoại công sát thương (tổng 1, mỗi đòn 1025 sát thương). Phá phòng thành công sẽ đánh bay kẻ địch
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024