cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Kiếm Xuất Phong Hầu
Kiếm Xuất Phong Hầu
Hồi Phong Đoạt Nguyệt
Hồi Phong Đoạt Nguyệt
Thanh Phong Cát Diện (Đơn Kiếm)
Thanh Phong Cát Diện (Đơn Kiếm)
Tỏa Uyển Đoạn Kiếm (Đơn Kiếm)
Tỏa Uyển Đoạn Kiếm (Đơn Kiếm)
Cung Thân Vọng Nguyệt
Cung Thân Vọng Nguyệt
Đê Thủ Lạc Hoa
Đê Thủ Lạc Hoa
Thoái Bộ Phản Yến (Đơn Kiếm)
Thoái Bộ Phản Yến (Đơn Kiếm)
Lưu Quang Chuyển Thệ (Đơn Kiếm)
Lưu Quang Chuyển Thệ (Đơn Kiếm)
Sát Thần Diệt Phật (Đơn Kiếm)
Sát Thần Diệt Phật (Đơn Kiếm)
Kiếm Xuất Phong Hầu (Võ kỹ)
Kiếm Xuất Phong Hầu (Võ kỹ)
Thoái Bộ Phản Yến (Đơn Kiếm) (Võ kỹ)
Thoái Bộ Phản Yến (Đơn Kiếm) (Võ kỹ)
Sát Thần Diệt Phật (Đơn Kiếm) (Võ kỹ)
Sát Thần Diệt Phật (Đơn Kiếm) (Võ kỹ)

Lưu Quang Chuyển Thệ (Đơn Kiếm)

Lưu Quang Chuyển Thệ (Đơn Kiếm)
Công lực:
-+/17
Bộ: Đoạt Mệnh Thập Tam Kiếm
Tu vi tiến cấp: 214,100
Chỉ số chính: ★★★
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 20.0 mét
Thời gian hồi khí: 10.0 giây
Nội lực mất: 38
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 1012

Chiêu thức giữ lực, lưu quang kiếm khí thuận thế mà ra, tạo thành (168~168)(+195)(+195)(+454) Âm sát thương (tổng 1, mỗi đòn 1012 sát thương)
Mục tiêu trúng đòn sẽ bị định thân, thời gian định thân tương đương thời gian giữ lực.
(Sau khi giữ lực tăng uy lực chiêu)
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024