cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Thanh Mai Như Đậu
Thanh Mai Như Đậu
Liễu Diệp Tự Mi
Liễu Diệp Tự Mi
Vũ Hậu Xạ Phùng
Vũ Hậu Xạ Phùng
Đào Hoa Lưu Thủy
Đào Hoa Lưu Thủy
Đồng sinh cộng tử
Đồng sinh cộng tử
Vụ Trung Sơ Kiến
Vụ Trung Sơ Kiến
Lãng tử hồi đầu
Lãng tử hồi đầu
Kiếm Túy Thính Phong
Kiếm Túy Thính Phong

Liễu Diệp Tự Mi

Liễu Diệp Tự Mi
Công lực:
-+/19
Bộ: Xung Linh Kiếm Pháp (F)
Tu vi tiến cấp: 2,531,800
Chỉ số chính: ★★★★★★☆
Phân loại: Thực chiêu
Khóa mục tiêu

Cự ly tối đa: 3.0 mét
Thời gian hồi khí: 6.0 giây
Nội lực mất: 98
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 1397

Sợ sệt nhấc kiếm, gây cho mục tiêu (553~553)(+195)(+195)(+454) Ngoại công sát thương (tổng 1, mỗi đòn 1397 sát thương).
Và thêm cho mục tiêu Liễu Mi (Nam), duy trì 10s.
Nếu trên thân mục tiêu đồng thời có Liễu Mi (Nữ) thì mục tiêu sẽ vào trạng thái Tần Mi Tế Liễu: Tốc độ di chuyển ngày càng chậm, sau cùng định thân 3s.
(Chiêu này có thể dùng khinh công tiếp cận địch)
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024