cửu âm đại điển
Tà Dương Kiếm PhápThanh Phong Kiếm PhápThái Cực KiếmLạc Anh Phi Hoa KiếmNgọc Tiêu Kiếm PhápĐoạt Mệnh Thập Tam KiếmNgọc Nữ Kiếm PhápLưu SaTuyết Trai Kiếm PhápĐộc Cô Cửu KiếmXung Linh Kiếm Pháp (F)Xung Linh Kiếm Pháp (F)Mi Lai Nhãn Khứ KiếmThần Long Bắc Võ KiếmMặc Tử Kiếm PhápTịch Tà Kiếm PhápMị Ảnh Kiếm PhápBích Hải Triều Sinh KhúcKim Xà Kiếm PhápVân Tiêu Phi KiếmTây Dương Kích KiếmToàn Chân Kiếm PhápThái Huyền Tương Hoa Kiếm PhổNgọc Nữ Tố Tâm KiếmCù Chi Kiếm PhápHoa Sơn Kiếm PhápCuồng Phong Khoái KiếmÂm Dương Đại Bi PhúNhiễu Chỉ Nhu KiếmThiên Nhiên Lý Tâm LưuHúc Nhật Kiếm PhápThiên Sơn Kiếm PhápCửu Nghi Kiếm PhápTiểu Thiên Tinh Kiếm PhápPhạn Hành Kiếm Pháp
Mộng Hồn U
Mộng Hồn U
Thương Đoạn Trường
Thương Đoạn Trường
Thường Nhập Mộng
Thường Nhập Mộng
Không Ngưng Mâu
Không Ngưng Mâu
Tự Thủy Lưu
Tự Thủy Lưu
Tam Sinh Nhiễu Chỉ Nhu
Tam Sinh Nhiễu Chỉ Nhu
Kỷ Đa Sầu
Kỷ Đa Sầu

Kỷ Đa Sầu

Kỷ Đa Sầu
Công lực:
-+/10
Bộ: Nhiễu Chỉ Nhu Kiếm
Tu vi tiến cấp: 178,950
Chỉ số chính: ★★★★
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 5.0 mét
Thời gian hồi khí: 12.0 giây
Nội lực mất: 38
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 747

Bằng hà tục, kỷ đa sầu. Toàn thân nhiễu kiếm trảm, tạo (168~168)(+125)(+454) Nhu sát thương (tổng 1, mỗi đòn 747 sát thương) vào mục tiêu trong phạm vi 5m; Trúng địch chưa đõ đòn sẽ khiến địch nhận được Kỷ Đa Sầu, hiệu quả duy trì 3s, trời gian này mưu toan thi triển kỹ năng công kích mục tiêu sẽ bị Đánh ngã.
(Không cùng thể trạng [81-100] sẽ có thay đổi đặc thù hiệu quả của chiêu thức này tiến hành không giống nhau)
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024