cửu âm đại điển
Tật Quỷ ĐaoThất Hồn Đao PhápĐoạn Tình Thất TuyệtViêm Dương Đao PhápHuyết Sát Đao PhápCuồng Phong Đao PhápHồ Gia Đao PhápTỉnh Trung Bát PhápBát Quái ĐaoViên Nguyệt Loan ĐaoKhốn Thiên Đao QuyếtHuyết Hải Ma Đao LụcHuyết Đao QuyếtNgạo Hàn Lục QuyếtKhoáng Hải Thiên Toàn TrảmMinh Vương Đoạn Ảnh ĐaoThiên Anh Phá Trận ĐaoĐãng Khấu ĐaoQuảng Võ Trưng Bá ĐaoTứ Hải Quy Đao Quyết
Huyết Dục
Huyết Dục
Huyết Tàn
Huyết Tàn
Huyết Ẩm
Huyết Ẩm
Huyết Khấp
Huyết Khấp
Huyết Nhẫn
Huyết Nhẫn
Huyết Sát
Huyết Sát
Huyết Tế
Huyết Tế
Huyết Ca (Biến chiêu)
Huyết Ca (Biến chiêu)

Huyết Ca (Biến chiêu)

Huyết Ca (Biến chiêu)
Công lực:
-+/12
Bộ: Huyết Đao Quyết
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính:
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 20.0 mét
Thời gian hồi khí: 6.0 giây
Nội lực mất: 90
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 1114

Ngưng vu mạch giả, huyết sáp bất lợi, đao khí trảm mục tiêu tạo (360~360)(+300)(+454) Ngoại công sát thương (tổng 1, mỗi đòn 1114 sát thương).
Dưới trạng thái Khấp Huyết thành công chống đỡ trên 5 lần, công kích kèm hiệu quả Choáng.
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024