cửu âm đại điển
Tật Quỷ ĐaoThất Hồn Đao PhápĐoạn Tình Thất TuyệtViêm Dương Đao PhápHuyết Sát Đao PhápCuồng Phong Đao PhápHồ Gia Đao PhápTỉnh Trung Bát PhápBát Quái ĐaoViên Nguyệt Loan ĐaoKhốn Thiên Đao QuyếtHuyết Hải Ma Đao LụcHuyết Đao QuyếtNgạo Hàn Lục QuyếtKhoáng Hải Thiên Toàn TrảmMinh Vương Đoạn Ảnh ĐaoThiên Anh Phá Trận ĐaoĐãng Khấu ĐaoQuảng Võ Trưng Bá ĐaoTứ Hải Quy Đao Quyết
Huyết Dục
Huyết Dục
Huyết Tàn
Huyết Tàn
Huyết Ẩm
Huyết Ẩm
Huyết Khấp
Huyết Khấp
Huyết Nhẫn
Huyết Nhẫn
Huyết Sát
Huyết Sát
Huyết Tế
Huyết Tế
Huyết Ca (Biến chiêu)
Huyết Ca (Biến chiêu)

Huyết Ca (Biến chiêu)

Huyết Ca (Biến chiêu)
Công lực:
-+/12
Bộ: Huyết Đao Quyết
Tu vi tiến cấp: 0
Chỉ số chính:
Phân loại: Thực chiêu

Cự ly tối đa: 20.0 mét
Thời gian hồi khí: 6.0 giây
Nội lực mất: 128
Số đòn: 1
Tổng sát thương: 1254

Cốt khô nhi huyết hỗ, ngưng vu mạch giả, huyết sáp bất lợi, đao khí bay đến tấn công mục tiêu gây (500~500)(+300)(+454) Ngoại công sát thương (tổng 1, mỗi đòn 1254 sát thương).
Ở trạng thái khấp huyết đỡ thành công 5 lần trở lên, tấn công kèm hiệu ứng choáng.
Sát thương vũ khí: -
Sát thương xạ kích: -
Uy lực cận thân:
Uy lực nội công:
Uy lực tầm xa:
Binh lục:
ZDN@2024