Tọa Vong CôngHàn Băng Chân KhíHỗn Nguyên CôngVô Vọng Thần CôngTàn Dương Công QuyếtNgũ Hành Tâm PhápTử Hà CôngĐộc Thiềm CôngNghịch Thiên Tà CôngBăng Tâm QuyếtHuyền Hiệp Yếu QuyếtHuyền Cuồng Yếu QuyếtHuyền Tà Yếu QuyếtHuyền Ác Yếu QuyếtTâm Trai Bí TriệnHấp Tinh Đại Pháp (Tầng 1)Huyết Đao KinhThiên Ma BíLục Đạo Lăng Tiêu Độc Tôn QuyếtQuỳ Hoa Bảo Điển (Tầng 1)Cửu Âm Chân KinhTạo Hoá Công
Tập Đại Thành của Võ Đang Nội Công Tâm Pháp, Mật Quyết làm Cửu Chuyển, Nhất Chuyển Giáng Đan, Nhị Chuyển Giao Hợp, Tam Chuyển Dưỡng Dương, Ngũ Chuyển Hoán Cốt, Lục Chuyển Hoán Nhục, Thất Chuyển Hoán Lục Phủ Ngũ Tạng, Bát Chuyển Dục Hỏa, Cửu Chuyển Phi Thăng.
Thượng Thanh Vô Cực Công
Thuộc về: Võ Đang
Tu vi tiến cấp: 698,200
Tổng tu vi: 8,312,000
Tu vi tiến cấp: 698,200
Tổng tu vi: 8,312,000
Lực Tay: +108
Thân Pháp: +27
Nội Tức: +54
Canh Khí: +27
Thể Phách: +53
Thân Pháp: +27
Nội Tức: +54
Canh Khí: +27
Thể Phách: +53
Nội công phát huy tối đa thực lực trang bị
Lực Tay: +162
Thân Pháp: +40
Nội Tức: +81
Canh Khí: +40
Thể Phách: +79
Lực Tay: +162
Thân Pháp: +40
Nội Tức: +81
Canh Khí: +40
Thể Phách: +79
Vận hành kích hoạt:
Khí huyết cực hạn +3360
Nội lực tối đa +840
Sức đỡ đòn cực hạn +1630
Nội công phòng +80
Sát thương của chiêu thức mang thuộc tính Thái Cực +20%
Sát thương của chiêu thức mang thuộc tính Dương, Cương, Âm, Nhu +16%
Nội lực tối đa +840
Sức đỡ đòn cực hạn +1630
Nội công phòng +80
Sát thương của chiêu thức mang thuộc tính Thái Cực +20%
Sát thương của chiêu thức mang thuộc tính Dương, Cương, Âm, Nhu +16%
Đặc hiệu:
Kim Đan Độ Kiếp: khi Khí huyết dưới 30% chịu công kích,nội trong 5 giây phục hồi nhanh chóng Khí huyết cao nhất 30%, thời gian hồi 120 giây
Thượng Thanh Vô Cực: tốc độ nhảy Phù Dao Bộ Pháp + 3
Thượng Thanh Vô Cực: tốc độ nhảy Phù Dao Bộ Pháp + 3